Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lịch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trị
Liệt sĩ Đồng Chí Lịch, nguyên quán Quảng Trị hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Hòa Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Chi Tiến Lịch, nguyên quán Bình Minh - Hòa Châu - Hải Hưng hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Lịch, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Thành - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đình Văn Lịch, nguyên quán Đại Thành - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 24/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Lịch, nguyên quán Quang Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 4/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giáp Văn Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Lịch, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Lịch, nguyên quán . - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Xuân Lịch, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị