Nguyên quán Cốt Lâm - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Kháng, nguyên quán Cốt Lâm - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Phúc - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Tôn Văn Kháng, nguyên quán Trung Phúc - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Kháng, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Kháng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tráng Liệt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Kháng, nguyên quán Tráng Liệt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 23/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Kháng, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 13/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Kháng, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 18/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 29/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh