Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỖ THẠNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đồng Thạnh, nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Thanh, nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Thanh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG THÀNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 5/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoà An - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Thành, nguyên quán Hoà An - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Thanh, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hai Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Phú - Hoài Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Thanh, nguyên quán An Phú - Hoài Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 24 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thanh, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 22 - 5 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị