Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Viên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Viên, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Viên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Đức Viên, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Văn Viên, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nghiệm Thị Vân Viên, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 08/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Viên, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Văn - Bình Gia - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Viên, nguyên quán Tân Văn - Bình Gia - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 27/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Viên, nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Viên, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị