Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Công Giới, nguyên quán Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Giới Tuyến, nguyên quán Đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Sĩ Giới, nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quang Vĩnh - An Thế - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Thanh Giới, nguyên quán Quang Vĩnh - An Thế - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 20 - 11 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lưu - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Giới, nguyên quán Phù Lưu - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 06/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Giới, nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Giới, nguyên quán Trực Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 07/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiên Động - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Mạch Giới, nguyên quán Tiên Động - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Tiết – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Đình Giới, nguyên quán Liêm Tiết – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Đình Giới, nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 19/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh