Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên lâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Yên lâm - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Miên, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Công Minh, nguyên quán Lương Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Minh, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Công Nghĩa, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Điển Hạ - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Ngoãn, nguyên quán Điển Hạ - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 17/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Nguyên, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Công Nha, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh