Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Khương - Xã Thanh Khương - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Tùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 13/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lương - Xã Phú Lương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 27/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu ớt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Nam - Xã Bình Nam - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Mận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam