Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Gòn, nguyên quán Hải Phòng hi sinh - /1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Hà, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 14 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Hách, nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 08/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Hải, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Thành - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Văn Hải, nguyên quán Châu Thành - Sông Bé, sinh 1940, hi sinh 31/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Văn Hải, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 30/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Hân, nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Văn Hân, nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1941, hi sinh 08.11.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Thuận - Quảng Xương - Hạnh
Liệt sĩ Trương Văn Hạnh, nguyên quán Tân Thuận - Quảng Xương - Hạnh, sinh 1939, hi sinh 2/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duyên HảI - Trà Vinh
Liệt sĩ Trương Văn Hạnh, nguyên quán Duyên HảI - Trà Vinh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh