Nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Hân, nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Văn Hân, nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1941, hi sinh 08.11.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Thuận - Quảng Xương - Hạnh
Liệt sĩ Trương Văn Hạnh, nguyên quán Tân Thuận - Quảng Xương - Hạnh, sinh 1939, hi sinh 2/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duyên HảI - Trà Vinh
Liệt sĩ Trương Văn Hạnh, nguyên quán Duyên HảI - Trà Vinh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Hệch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Hết, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Hết, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Hia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 18/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Hiên, nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 12/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Hiến, nguyên quán Nghĩa Xuân - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 1/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An