Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 24/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 16/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đằng Thổ, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Lạc - Thanh Hồng
Liệt sĩ Lê Khắc Thổ, nguyên quán Cao Lạc - Thanh Hồng, sinh 1948, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Lạc - Thanh Hồng
Liệt sĩ Lê Khắc Thổ, nguyên quán Cao Lạc - Thanh Hồng, sinh 1948, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đằng Thổ, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đằng Thổ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh