Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Sào, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Sở, nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1949, hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Sơn, nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Tiến - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Tấn, nguyên quán Lê Tiến - Hòa Vang - Đà Nẵng hi sinh 2/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Tha, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 24/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thạc, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hà - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Thiềm, nguyên quán Văn Hà - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Thiết, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị