Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Bá Diệp, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 23/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Bá Dinh, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 19/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Đông, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Đồng, nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 13/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bá Dũ, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Dữ, nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 27/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Canh Tân - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Bá Gấc, nguyên quán Canh Tân - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 08.10.1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hương Vinh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Hạnh, nguyên quán Hương Vinh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Bá Hạp, nguyên quán Thanh An - Bến Cát - Sông Bé hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29 - 01 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị