Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Bá Thuấn, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 29/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Bá Thước, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 26/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thương, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Thương, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Trần Bá Tỉu, nguyên quán An Giang hi sinh 15/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Bá Toại, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 19/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Bá Toại, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 19/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Bá Tồng, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 17/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Trí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Bá Trịnh, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị