Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cao Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Thới An Hội - Xã Thới An Hội - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Long Hưng - Xã Long Hưng - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Thích Giát - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đài, nguyên quán Thích Giát - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Bùi Xuân Đài, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trọng - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Dũng Đài, nguyên quán Quang Trọng - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Ngọc Đài, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Trường - Hà Nam Ninh hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Viết Đài, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 12/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Cường - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ ĐỖ HỮU ĐÀI, nguyên quán Hoà Cường - Hoà Vang - Đà Nẵng hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam