Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Diện, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 01/02/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn hưng - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐIỀN, nguyên quán Vạn hưng - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1922, hi sinh 8/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Điền, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Diệp, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 23/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Diệp, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Điệp, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Điệt, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Điệt, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN ĐIỂU, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1953, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Xuyên
Liệt sĩ Trần Điểu, nguyên quán Quảng Xuyên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị