Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Dực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Dực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mỹ - Xã Thanh Mỹ - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Ngọc Dực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 10/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Dực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phi Văn Dực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Dực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Rừng Sác - Cần Giờ - Thị trấn Cần Thạnh - Huyện Cần Giờ - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Như Dực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Hải Triều - Xã Hải Triều - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công Dực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 11/1/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Hoà - Xã Nhân Hòa - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Ân Thi - Huyện Ân Thi - Hưng Yên