Nguyên quán Tiên Phú - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Hữu Quang, nguyên quán Tiên Phú - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 16/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Quang, nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Hữu Quang, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Quảng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Quảng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 09/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hạ - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Quế, nguyên quán Lộc Hạ - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tâm Khanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Hữu Quí, nguyên quán Tâm Khanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Giấy - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Hữu Quyền, nguyên quán Cầu Giấy - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Quyết, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Sâm, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị