Nguyên quán Hoàng Diệu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Huy Ký, nguyên quán Hoàng Diệu - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Huy Lịch, nguyên quán Trần Cao - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Liệu, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Huy Liệu, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Huy Liệu, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Huy Minh, nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Huy Ngô, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Huy Nhung, nguyên quán Đồng Sơn - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 23/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam - Quảng Xuyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Huy Phụng, nguyên quán Quảng Nam - Quảng Xuyên - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Trần Huy Quân, nguyên quán Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang