Nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lang Huy Doàn, nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Hà, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Hoà, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lang Văn Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Hoen, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 28/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Lang, nguyên quán Tân Thành - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 11/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Lang, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Xuân Lang, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 31/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tuyên
Liệt sĩ Đào Lâm Lang, nguyên quán Hà Tuyên hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị