Nguyên quán Bình Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nông Văn Ngôn, nguyên quán Bình Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Ngôn, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ngôn, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 20/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thế Ngôn, nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1957, hi sinh 24/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Ngôn, nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Ngôn, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Mỹ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Phan Văn Ngôn, nguyên quán Tân Mỹ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Ngôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Ngôn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Ngôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh