Nguyên quán Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Củ Chi - Gia Định hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 18/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Hòa Trung - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Bình Hòa Trung - Mộc Hóa - Long An, sinh 1956, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mimốt - Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Mimốt - Campuchia, sinh 1935, hi sinh 23/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mimốt - Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Mimốt - Campuchia, sinh 1935, hi sinh 23/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nho, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Lạc - Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Nho, nguyên quán An Lạc - Định Hóa - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiên Phụ - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Nho, nguyên quán Thiên Phụ - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 24/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lâm cần - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Nho, nguyên quán Lâm cần - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước