Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Nhường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quốc Phòng, nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Phòng, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị trấn Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Phú, nguyên quán Thị trấn Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 28/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Số 21 Hồng Phong - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Quyền, nguyên quán Số 21 Hồng Phong - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 16/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ TRẦN QUỐC SANG, nguyên quán Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Quốc Sơn, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 24/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Quốc Sơn, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 24/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Quốc Sơn, nguyên quán An Điền - Bến Cát, sinh 1957, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương