Nguyên quán KP1 - TP Nam Định
Liệt sĩ Trần Thanh Thế, nguyên quán KP1 - TP Nam Định, sinh 1950, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thế Bằng, nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 6/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thế Biểu, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Bình, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 13/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thống Nhất - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Bồi, nguyên quán Thống Nhất - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Thế Chiến, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 21/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Thế Cử, nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Cường, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 15/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khu Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thế Dân, nguyên quán Khu Đống Đa - Hà Nội hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đòng Ninh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Đàn, nguyên quán Đòng Ninh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 31/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị