Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ út Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cô Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hiếu, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hiếu, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1928, hi sinh 23/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hiếu, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hiếu, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hiếu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 24/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Út Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai