Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Huê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Hữu Huê, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 23/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Xuân_Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huê, nguyên quán Diễn Xuân_Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 21/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Huê, nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Ngọc Huê, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Kim Huê, nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Thanh Huê, nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Tuân Huê, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đức Huê, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị