Nguyên quán Minh Tiến - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Trọng Hiếu, nguyên quán Minh Tiến - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 16/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Hoa, nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phòng TDTT - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Hoà, nguyên quán Phòng TDTT - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Trọng Hới, nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Huệ, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 19/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Hưng, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 5/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Khâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Trọng Khảm, nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đồn Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Trọng Khang, nguyên quán đồn Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Khánh, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 5/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị