Nguyên quán đồng Phú - Thị Xã Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Viết Hoa, nguyên quán đồng Phú - Thị Xã Đồng Hới - Quảng Bình hi sinh 14/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Hoa, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1932, hi sinh 15/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lộc - Can lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Hoè, nguyên quán Sơn Lộc - Can lộc - Hà Tĩnh hi sinh 5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cơ Khí - Mỏ Thiết - Cao Bằng
Liệt sĩ Trần Viết Hòe, nguyên quán Cơ Khí - Mỏ Thiết - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 7/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Viết Hời, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Viết Khoa, nguyên quán Đông Hoà - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Kiêm, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 11/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Lạng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng oai - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Viết Miên, nguyên quán Quảng oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Trần Viết Miện, nguyên quán Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh