Nguyên quán Cơ Khí - Mỏ Thiết - Cao Bằng
Liệt sĩ Trần Viết Hòe, nguyên quán Cơ Khí - Mỏ Thiết - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 08/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Viết Hời, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Viết Khoa, nguyên quán Đông Hoà - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Kiêm, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Lạng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng oai Hà Tây
Liệt sĩ Trần Viết Miên, nguyên quán Quảng oai Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Khê - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Viết Miêu, nguyên quán Vĩnh Khê - Ba Vì - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 19 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Huiy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Ngân, nguyên quán Cẩm Huiy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Nghĩa, nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 05/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị