Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh X Kiểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm X Thâm, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 04/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm X Thành, nguyên quán Minh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan X Nam, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán V.Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tr X Thỉ, nguyên quán V.Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ X Long, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch X - Buồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ng X Canh, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 10/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn X Cát, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/6/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn X Hiến, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam