Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bằng Ba, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bằng Dương, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 28/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Kế Sặt - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bằng Giang, nguyên quán Thị trấn Kế Sặt - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bằng Tường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bằng, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lâm Quang - Văn lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Bằng, nguyên quán Lâm Quang - Văn lâm - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bằng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 13/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bằng, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An