Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Hùng Vẽ, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Độc Lập - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Văn Vẽ, nguyên quán Độc Lập - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Vẽ, nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Minh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Vẽ, nguyên quán Cẩm Minh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Giang - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Công Vẽ, nguyên quán Song Giang - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 23/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Vẽ, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Vẽ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Vẽ Vang, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Vẽ, nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Vẽ, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang