Nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huấn, nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim định - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huấn, nguyên quán Kim định - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Nghĩa - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huấn, nguyên quán Dũng Nghĩa - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 14/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huấn, nguyên quán Đô Lương Nghệ An, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huấn, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 18/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huấn, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huấn, nguyên quán Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Đô - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huấn, nguyên quán Thiệu Đô - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hi sinh 25/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huấn, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Chiến Huấn, nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị