Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 3/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Vĩnh, nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Văn Vĩnh, nguyên quán Văn Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Vĩnh, nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Vĩnh, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 06/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Vĩnh Luận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Vĩnh Nghi, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị