Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Tuyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuyết, nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Thị Tuyết, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hành Dịch - Quế Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Tuyết, nguyên quán Hành Dịch - Quế Phong - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Thị Tuyết, nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuyết, nguyên quán Tân Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Mạc Hồng Tuyết, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Lũ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Tuyết, nguyên quán Kim Lũ - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tuyết, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Ánh Tuyết, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai