Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hảo, nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hi sinh 11/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giai - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hảo, nguyên quán Liên Giai - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Hảo, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ng Hảo, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hảo, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hảo, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 25/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Hảo, nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 31/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Hảo, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An