Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ VÕ THỊ CHÂU, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ THỊ GIẦU, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị Ba, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Bất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Thị Bé, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 10/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị Bốn, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thị Cẩn, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thạnh Tây - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Võ Thị Chấn, nguyên quán Tân Thạnh Tây - Củ Chi - Gia Định, sinh 1947, hi sinh 5/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thị Chắt, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị