Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Trọng Nghĩa, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 13/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Trọng Nhị, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Phúc Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Trọng Quan, nguyên quán Diễn Phúc Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Trọng Quang, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Trọng Tam, nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 26/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Trọng Thân, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Trọng Thư, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 17/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Quang Trọng, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 19/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Trọng, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Văn Trọng, nguyên quán Nam Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 15/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị