Nguyên quán Ngọc Hồi - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Viết Cứ, nguyên quán Ngọc Hồi - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khắc Cứ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Tô Đình Cứ, nguyên quán Nghệ An hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cứ, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Phú Cứ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mai Cứ, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Thanh Cứ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 13/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng bá Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TX Bỉm sơn - Phường Bắc Sơn - Thị xã Bỉm Sơn - Thanh Hóa