Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Hỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Cao Minh - Xã Cao Minh - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại An Hoà - Xã An Hoà - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phù Lỗ - Xã Phù Lỗ - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Sơn - Xã Châu Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Mỗ - Xã Đại Mỗ - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Song Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội