Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đình Nga, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 21 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn môm - Vĩnh long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đình Ngàn, nguyên quán Đôn môm - Vĩnh long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 19/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Nghị, nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 19/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Hòa - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Nghiệp, nguyên quán Đại Hòa - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 22/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đồng Lân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Ngọ, nguyên quán Đồng Lân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Đình Ngư, nguyên quán Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 13/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Đình Ngư, nguyên quán Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 13/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Hảo
Liệt sĩ Vũ Đình Nguyên, nguyên quán Vũ Hảo hi sinh 19.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Nguyên, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 27.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Yên Thái - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Nhân, nguyên quán Yên Thái - Hà Nội, sinh 1926, hi sinh 30/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh