Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Vũ, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Vũ, nguyên quán Nghĩa Hưng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Công Vũ, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Vỹ, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 7/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Bằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Hốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 11/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh