Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chất, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đặng Chất, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chất, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chất, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 16/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chất, nguyên quán Hải Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chất, nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lục - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chất, nguyên quán Tiên Lục - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chất, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chất, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 28/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chất, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị