Nguyên quán Diển Ninh - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung ánh, nguyên quán Diển Ninh - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn ánh, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 03/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ánh, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1936, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Cường - Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ánh, nguyên quán Phú Cường - Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn ánh, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 27/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn ánh, nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 17/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hội - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức ánh, nguyên quán Trực Hội - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị