Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Toán, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 23/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Con Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Văn Toán, nguyên quán Con Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Toán, nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 28/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Tân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ LÝ Văn Toán, nguyên quán Ninh Tân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh sở - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Toán, nguyên quán Ninh sở - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Toán, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 25/3/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Khương - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngân Văn Toán, nguyên quán Hữu Khương - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trà thượng - Thiệu đô - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Toán, nguyên quán Trà thượng - Thiệu đô - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh