Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Doan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái độ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Đốc, nguyên quán Thái độ - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Độc, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Dội, nguyên quán Long Xuyên - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Đôi, nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngữ Đoan - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ văn Dong, nguyên quán Ngữ Đoan - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Đông, nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Đồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Động, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Các Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Du, nguyên quán Các Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 22/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị