Nguyên quán Đào Ngang - Hà Văn - Cao Bằng
Liệt sĩ Phan Văn Thuận, nguyên quán Đào Ngang - Hà Văn - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 03/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông sơn - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Văn Thuận, nguyên quán Đông sơn - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 21/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 19/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Thuận, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1961, hi sinh 31/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán khu phố 4 - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thuận, nguyên quán khu phố 4 - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Hóa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán Vạn Hóa - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị