Nguyên quán Thái Bình - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Xuân Tiến, nguyên quán Thái Bình - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cường thanh - Nam Cường - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Xuân Tiêu, nguyên quán Cường thanh - Nam Cường - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Tình, nguyên quán . - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân Tỉnh, nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Lạc - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Xuân Toàn, nguyên quán Vĩnh Lạc - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Trau, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Trích, nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền tuyến - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Xuân Triệu, nguyên quán Tiền tuyến - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1938, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Trình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Xuân Trường, nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị