Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Trình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Xuân Trường, nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Trường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Trường, nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đốc Tín - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Xuân Trường, nguyên quán Đốc Tín - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân Trường, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Động - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Tự, nguyên quán Hoàng Động - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ xường - Tam Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Xuân Tự, nguyên quán Thọ xường - Tam Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân Tường, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 02/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quế Hạ - Văn Yên
Liệt sĩ Vũ Xuân Tuyên, nguyên quán Quế Hạ - Văn Yên, sinh 1958, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh