Nguyên quán Nghĩa đàn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Nhung, nguyên quán Nghĩa đàn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Niên (Niêm), nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bản Chiêu - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Văn Nội, nguyên quán Bản Chiêu - Cao Bằng hi sinh 1/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Nụ, nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 07/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bán Công - La Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Nướng, nguyên quán Bán Công - La Thước - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn ơi, nguyên quán Lương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Pan, nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Vi Văn Phai, nguyên quán Chiến Thắng - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1949, hi sinh 08/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tổng đông - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Vi Văn Phắng, nguyên quán Tổng đông - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Phong, nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị