Nguyên quán Bạch Đăng - Hào An - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi La Thánh, nguyên quán Bạch Đăng - Hào An - Cao Bằng hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Minh Giãn, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông
Liệt sĩ Vi Ngọc Dung, nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Ngọc Hợi, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Ngọc Quanh, nguyên quán Đồng Văn - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 5/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thực - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Ngọc Thi, nguyên quán Hồng Thực - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 04/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Ngọc Vinh, nguyên quán An Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1965, hi sinh 17/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Na - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Nhật Linh, nguyên quán Yên Na - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 20/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Như Quỳnh, nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Pà Vấn, nguyên quán Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An